1.4 Tính số phần tử của các tập hợp sau
A={2;4;6;..98}
B={6;10;14;18;22;...70}
Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a)A={2;4;6;...98}.
b)B={6;10;14;18;22;.....;70
Tính số phần tử của các tập hợp sau: B = {2;4;6;...; 198;200}
Số phần tử của tập hợp B là: (200-2):2 +1 = 100 phần tử
Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a A={10,12,14...98}
b B={10,13,16,...70}
Số phần tử của tập hợp A là: (98 - 10) : 2 +1= 45 ( phần tử)
Số phần tử cuả tập hợp B là: (70 - 10) : 3 +1= 21 ( phần tử)
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp sau
a) B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
b) C = {10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90}
a) B={x∈N/ x<8}
b)C={x∈N/x là số tròn chục < 100}
Hãy tính phần tử của các tập hợp sau
a. Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số
b. Tập hợp B các số 2,5,8,11,...,296,299,302
c.Tập hợp C các số 7,11,15,19,..275,279
a) \(A=\left\{101;103;...;999\right\}\)
Số lượng phần tử:
\(\left(999-101\right):2+1=450\) (phần tử)
b) \(B=\left\{2;5;8;...;302\right\}\)
Số lượng phần tử:
\(\left(302-2\right):3+1=101\) (phần tử)
c) \(C=\left\{7;11;15;19;...;279\right\}\)
Số lượng phần tử:
\(\left(279-7\right):4+1=69\) (phần tử)
Cho 2 tập hợp A={2;4;6} và B={x€N,0《x《7}
a)Nêu quan hệ của 2 tập hợp A và B bằng kí hiệu
b)Tính số phần tử của tập hợp B
a,quan he cua hai tap hop A va B la :A la con cua tap hop B
b,số phần tử của tập hợp B là: 8
Cho tập hợp A=2;4;6 a/ tìm các tập hợp con của tập hợp
B) viết các tập hợp B gồm các phần tử là tập hợp con của tập hợp A
C) chứng tỏ A chưa trong B
a) {2} {4} {6} {2;4;}
b) B={2;4;6}
c) ta có tập hợp {1;3;5;7} vì 1;3;5;7 không thuộc A(mình không viết được kí tự) nên A chua trong B
Tính số phần tử của các tập hợp sau: B= {0;2;4;...;98; 100}
Số phần tử của tập B là (100 - 0): 2 + 1 = 51 phần tử.